12 con giáp
Jump to navigation
Jump to search
Tên gọi 12 con giáp[edit]
Chi được gọi đơn giản là 12 con giáp đông phương , với các loài vật như
- Tý (Chuột) • Sửu (Trâu) • Dần (Hổ) • Mão/Mẹo (Mèo/Thỏ) • Thìn (Rồng) • Tỵ (Rắn) • Ngọ (Ngựa) • Mùi (Dê/Cừu) • Thân (Khỉ) • Dậu (Gà) • Tuất (Chó) • Hợi (Lợn)
Quan hệ[edit]

Số Chi Việt Hoa Nhật Triều Tiên Âm - Dương Hoàng đạo¹ Hướng Mùa Tháng âm lịch Giờ 1 子 tý zǐ ね ne 자 ja Dương chuột 0° (bắc) đông 11 (đông chí) 11 giờ đêm - 1 giờ sáng 2 丑 sửu chǒu うし ushi 축 chug Âm trâu 30° đông 12 1 - 3 giờ sáng 3 寅 dần yín とら tora 인 in Dương hổ 60° xuân 1 3 - 5 giờ sáng 4 卯 mão mǎo う u 묘 myo Âm mèo (tại Trung Quốc, Bán đảo Triều Tiên, Nhật Bản là thỏ) 90° (đông) xuân 2 (xuân phân) 5 - 7 giờ sáng 5 辰 thìn chén たつ tatsu 진 jin Dương rồng 120° xuân 3 7 - 9 giờ sáng 6 巳 tỵ sì み mi 사 sa Âm rắn 150° hè 4 9 - 11 giờ trưa 7 午 ngọ wǔ うま uma 오 o Dương ngựa 180° (nam) hè 5 (hạ chí) 11 giờ trưa - 1 giờ chiều 8 未 mùi wèi ひつじ tsuji 미 mi Âm dê (tại bán đảo Triều Tiên là cừu) 210° hè 6 1 - 3 giờ chiều 9 申 thân shēn さる saru 신 sin Dương khỉ 240° thu 7 3 - 5 giờ chiều 10 酉 dậu yǒu とり tori 유 yu Âm gà 270° (tây) thu 8 (thu phân) 5 - 7 giờ tối 11 戌 tuất xū いぬ inu 술 sul Dương chó 300° thu 9 7 - 9 giờ tối 12 亥 hợi hài い i 해 hae Âm lợn 330° đông 10 9 - 11 giờ đêm