Jump to content

Ngữ văn 8/Câu phủ định

From Wikiversity

Câu phủ định là câu có những từ ngữ phủ định như: không, chẳng, chả, chưa, không phải (là), đâu có phải (là), đâu (có),...

Câu phủ định dùng để:

– Thông báo, xác nhận không có sự vật, sự việc, tính chất, quan hệ nào đó (câu phủ định miêu tả).

– Phản bác một ý kiến, một nhận định (câu phủ định bác bỏ).[1]

Tham khảo

[edit]
  1. SGK Ngữ Văn 8, tập hai – tr.53