STT
|
Tầm quan trọng thực tiễn
|
Tên động vật
|
Động vật không xương sống
|
Động vật có xương sống
|
1. Động vật có ích
|
Thực phẩm (vật nuôi, đặc sản)
|
Tôm, cua, mực, ốc,…
|
Cá, ếch, gà, vịt,…
|
Dược liệu
|
Ong, bọ cạp,…
|
Tắc kè, rắn hổ mang, hươu,…
|
Công nghệ (vật dụng, mĩ nghệ, hương liệu)
|
Rệp cánh kiến, ốc xà cừ,…
|
Hươu xạ, đồi mồi, trâu,…
|
Nông nghiệp
|
Ong mắt đỏ, kiến vống,…
|
Trâu, bò, ngựa,…
|
Làm cảnh
|
San hô,
|
Cá cảnh, chim cảnh
|
Vai trò trong tự nhiên
|
Giun đất làm tơi đất, trai sò làm sạch nước
|
Chim thú phát tán hạt
|
2. Động vật có hại
|
Đối với nông nghiệp
|
Sâu đục thân, rầy,…
|
Chim ăn hạt
|
Đối với đời sống con người
|
Mối, mọt
|
Chuột, diều hâu
|
Đối với sức khỏe con người
|
Muỗi, rận, ghẻ,…
|
Chuột, chó, mèo mang mầm bệnh
|