Thuyết Ngũ hành
Quan hệ với các lĩnh vực khác
[edit]Ngũ hành Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy Số Hà Đồ 3 2 5 4 1 Cửu Cung 3, 4 9 5, 8, 2 7, 6 1 Thời gian trong ngày Rạng sáng Giữa trưa Chiều Tối Nửa đêm Năng lượng Nảy sinh Mở rộng Cân bằng Thu nhỏ Bảo tồn Bốn phương Đông Nam Trung tâm Tây Bắc Bốn mùa Xuân Hạ Chuyển mùa (mỗi 3 tháng) Thu Đông Thời tiết Gió (ấm) Nóng Ôn hòa Sương (mát) Lạnh Màu sắc Xanh Đỏ Vàng Trắng Đen Thế đất Dài Nhọn Vuông Tròn Ngoằn ngoèo Trạng thái Sinh Trưởng Hóa Cấu Tàng Vật biểu Thanh Long Chu Tước Kỳ Lân Bạch Hổ Huyền Vũ Mùi vị Chua Đắng Ngọt Cay Mặn Cơ thể, Năng lượng
Gân, Tay trái
Mạch, Giữa ngực
Thịt, Vùng bụng
Da lông, Tay phải
Xương tuỷ não, Hai chân đi lên sau lưng lên cổ gáy
Bàn tay Ngón cái ngón trỏ Ngón giữa Ngón áp út Ngón út Ngũ tạng Can (gan) Tâm (tim) Tỳ (hệ tiêu hoá) Phế (phổi) Thận (hệ bài tiết) Lục dâm (lục tà) Phong Nhiệt Thấp Táo Hàn Lục phủ Đảm (mật) Tiểu Tràng (ruột non) Vị (dạ dày) Đại Tràng (ruột già) Bàng quang Ngũ căn Xúc giác, thân Thị giác, Mắt Tai, Thính giác Khứu giác, Mũi Vị giác, lưỡi Ngũ tân Nước dáy tai Nước mắt Bùn phân Nước mũi Nước dãi Ngũ Phúc, Đức Thọ: Sống lâu Khang: Khỏe mạnh Ninh: An lành Phú: Giàu có Quý: Danh hiển Ngũ giới Sát sinh, giết hại Tà dâm, si mê, Nói dối, thêu dệt Trộm cắp, tranh đua Uống rượu, ăn thịt.. Ngũ Thường - Nho giáo Nhân Lễ Tín Nghĩa Trí Ngũ lực Niệm lực Huệ lực Tín lực Định lực Tấn lực Xúc cảm (tình chí) Giận (nộ) Mừng (hỷ) Ưu tư, lo lắng (tư) Đau buồn (bi) Sợ (khủng) Tháp nhu cầu T1: Thức ăn, nước uống, nơi trú ngụ, tình dục, bài tiết, thở, nghỉ ngơi. T5: Nhu cầu thể hiện bản thân, tự khẳng định mình, làm việc mình thích. T4: Nhu cầu được quý trọng, kính mến, được tin tưởng, được tôn trọng. T2: Nhu cầu an toàn, yên tâm về thân thể, việc làm, gia đình, sức khỏe. T3: Nhu cầu được giao lưu tình cảm và được trực thuộc. Giọng Ca Nói (la, hét, hô) Bình thường Cười Khóc Thú nuôi Hổ, Mèo Ngựa Chó, Trâu, Dê Khỉ, Gà Heo Hoa quả Rau củ
Gia vị
Mận, kiwi xanh, nho xanh, Đu đủ,
Chanh xanh, chanh vàng.
Bông cải xanh, bắp cải tím, cải xoăn xanh, ớt xanh, cải bó xôi spinach, rau sà lách xanh tím, củ su hào, bí xanh, khổ qua, cải lá xanh, mướp ngọt, măng tây xanh, lá rễ bồ công anh, lá rễ ngưu bàng, rau ngò, rau húng, cây tỏi tây, hành lá, Oregano,
Hạt tiêu xanh tưới, đen khô, hạt hồi, hạt thìa là, hoa hồi, hạt ngò, hạt mè vàng
Mơ, Lựu, Thanh long đỏ, dưa hấu ruột đỏ, nho đỏ, bưởi ruột đỏ. Ớt đỏ cay ngọt, tiêu đỏ, rau đay đỏ, bí đỏ, củ cải đỏ,
Chuối, Táo, dứa, kiwi vàng, xoài, hồng, mít, quả na, cam, quýt, quất, dưa hấu ruột vàng. Ớt vàng cay ngọt, cải thảo, cải chíp, bắp cải, cần tây, cà rốt, bí vàng, củ cải tròn tím vàng ruột vàng,
Củ gừng, củ riềng,
Lê, bưởi trắng. Bông cải trắng, măng tây trắng, hành tây, củ tỏi,
Nho đen, mâm xôi đen, việt quất đen xanh. Củ cải trắng dài, trắng tròn, đen tròn,
Hạt mè đen, hạt thìa là đen, hạt óc chó
Ngũ cốc Lúa mì, đậu xanh, đậu hà lan xanh, đậu lăng vỏ xanh, Gạo đỏ, hạt Quinoa đỏ, Đậu đỏ nhỏ, Đậu thận đỏ lớn, Đậu lăng đỏ ruột, Gạo trắng, nếp trắng, hạt Quinoa trắng, đậu gà, đậu nành, đậu hà lan vàng, đậu thận vàng, khoai tây vàng, củ sắn, khoai lang trắng vàng, khoai môn, hạt dẽ Ngô, đậu thận trắng lớn, đậu trắng nhỏ, Hạt kê, Quinoa đen, gạo nếp đen, gạo đen hạt dài, đậu đen Thập can Giáp, Ất Bính, Đinh Mậu, Kỷ Canh, Tân Nhâm, Quý Thập nhị chi Dần, Mão Tỵ, Ngọ Thìn, Mùi, Tuất, Sửu Thân, Dậu Hợi, Tý Âm nhạc Rê Son Mi La Đô Thiên văn Mộc Tinh (Tuế tinh) Hỏa Tinh (Huỳnh tinh) Thổ Tinh (Trấn tinh) Kim Tinh (Thái Bạch) Thủy Tinh (Thần tinh) Bát quái ¹ Tốn, Chấn Ly Khôn, Cấn Càn, Đoài Khảm Ngũ uẩn (ngũ ấm) Sắc Uẩn Thức uẩn Hành Uẩn Tưởng Uẩn Thọ Uẩn Tây Du Ký Bạch Long Mã Tôn Ngộ Không Đường Tam Tạng Trư Bát Giới Sa Ngộ Tĩnh Ngũ Nhãn Thiên nhãn Phật nhãn Pháp nhãn Tuệ nhãn Nhục, thường nhãn