Jump to content

PASCAL/Danh sách lệnh Pascal

From Wikiversity

Các loại Unit thường gặp

[edit]
  1. non-unit (system): Là nơi tổng hợp những lệnh những hàm có sẵn trong Pascal.
  2. CRT: unit được tích hợp sẵn nhưng cần khai báo nó khi khai báo libarity (uses).
  3. DOS: unit này sẽ có khi sử dụng phiên bản MS-DOS.
  4. GRAPH: unit này cho phép sử dụng chế độ đồ họa trong Pascal.

Unit SYSTEM

[edit]
  • program: Phần mở đầu của chương trình Pascal.
  • write(): In ra màn hình; ghi file.
  • writeln(): In xuống một hàng; ghi file.
  • read(): Đọc biến; đọc file.
  • readln(): Đọc biến và dừng màn hình; đọc file.
  • begin: Thông báo mở chương trình.
  • end: Thông báo kết thúc chương trình.
  • var: Khai báo biến.
  • type: Bắt đầu các phần cho các loại biến do người dùng xác định và xác định một thể hiện kiểu mới khi đề cập đến một kiểu dữ liệu khác.
  • procedure: Thủ tục (chương trình con).
  • function: Hàm (chương trình con).
  • str(): Biến đổi dạng values (số) thành dạng string (xâu).
  • val(): Biến dạng string thành dạng values.
  • const: Khai báo hằng.
  • assign(): Mở file.
  • rewrite(): Để ghi file.
  • reset(): Để đọc file.
  • seek(): Tìm kiếm phần tử trong file.
  • append(): Chèn dữ liệu vào file.
  • rename(): Thay đổi tên của cả file.
  • erase(): Xóa file.
  • close(): Đóng file.
  • halt: Dừng chương trình.
  • exit: Thoát khỏi chương trình.
  • randomize: Khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
  • random(): Cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi số bạn cho.
  • move(): Sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
  • abs(): Giá trị tuyệt đối.
  • chr(): Cho ra một ký tự có vị trí được xác định trong bảng mã ASCII.
  • ord(): Cho ra một số thứ tự của ký tự được xác định trong bảng mã ASCII.
  • sin(): Sin.
  • cos(): Cosin.
  • exp(): Hàm số mũ cơ số tự nhiên.
  • frac(): Cho kết quả là phần thập phân.
  • arctan(): Cho kết quả là hàm Arctan.
  • ln(): Hàm số logarit.
  • int(): Kết quả phần nguyên, không làm tròn, khi ra đáp án sẽ vẫn tính là số thực.
  • round(): Làm tròn số.
  • sqr(): Mũ 2.
  • sqrt(): Căn bậc 2.
  • pred(): Cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên.
  • succ(): Cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên.
  • odd(): Cho ra kết quả "TRUE" khi là số lẻ.
  • trunc(): Biến đổi giá trị số thực thành giá trị số nguyên.
  • upcase(): Đổi tất cả các chữ thành chữ hoa.
  • length(): Cho ra kết qua chiều dài của xâu.
  • copy(): Copy từ vị trí của chuỗi này sang chuỗi khác với số lượng được xác định.
  • insert(): Chèn xâu.
  • delete(): Xóa kí tự trong xâu, tại vị trí và số lượng được xác định.
  • highvideo  : Tăng độ sáng màn hình.
  • lowvideo  : Giảm độ sáng màn hình.
  • normvideo  : Màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
  • ...

Unit CRT

[edit]
  • assigncrt(): Gán tệp tin cho thư viện 'crt'.
  • clreol: Xóa từ vị trí con trỏ đến cuối dòng.
  • clrscr: Xóa tất cả những gì có trên màn hình.
  • delay(): Dừng chương trình (đơn vị miligiây) trước khi chạy tiếp.
  • delline(): Xóa dòng tại vị trí con trỏ.
  • gotoxy(): Đặt vị trí con trỏ trên màn hình.
  • insline: Chèn một dòng trống ở vị trí con trỏ.
  • keypressed: Khi có nhấn một phím bất kì thì nó sẽ cho ra TRUE.
  • nosound: Tắt tiếng.
  • readkey: Đọc phím từ bàn phím.
  • sound(): Tạo tiếng theo giá trị.
  • textbackground: Đặt nền văn bản.
  • textcolor: Đặt màu văn bản.
  • wherex: Vị trí hiện tại con trỏ (ngang).
  • wherey: Vị trí hiện tại con trỏ (dọc).
  • window(): Tạo cửa sổ mới.
  • ...

Unit DOS

[edit]
  • settime(): Lệnh của Pascal dùng để lấy thông tin chỉnh, sửa giờ hiện tại.
  • getdate(): Lấy các dữ liệu về ngày, tháng, năm trong bộ nhớ.
  • gettime(): Lấy các dữ liệu về giờ hiện tại trong bộ nhớ.
  • findfirst(): Tìm kiếm.
  • findnext(): Tìm kiếm tiếp.
  • hi(): Hiển thị thông tin về phiên bản của MS-Dos.
  • lo(): Hiển thị thông tin về phiên bản của MS-Dos.
  • swapvectors: Lệnh của Pascal dùng để chuẩn bị khởi động một chương trình khác.
  • exec: Lệnh của Pascal dùng để khởi động một chương trình khác.
  • getenv: Lệnh của Pascal dùng để lấy thông tin về Môi Trường định lập của DOS.
  • ...

Unit GRAPH

[edit]
  • initgraph(): Khởi tạo chế độ đồ hoạ.
  • closegraph;: Tắt chế độ đồ hoạ.
  • setcolor(): Chọn màu.
  • outtext(): In ra màn hình tại góc trên bên trái.
  • outtextxy(): In ra màn hình tại toạ độ màn hình.
  • rectangle(): Vẽ hình chữ nhật.
  • line(): Vẽ đoạn thẳng.
  • moveto(): Lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
  • lineto(): Lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thẳng.
  • circle(): Vẽ đường tròn.
  • ellipse(): Vẽ hình elip.
  • floodfill(): Tô màu cho hình.
  • getfillpattern(): Tạo biến để tô.
  • setfillpattern(): Chọn màu để tô.
  • cleardevice: Xoá toàn bộ màn hình.
  • settextstyle(): Chọn kiểu chữ.
  • bar(): Vẽ thanh.
  • bar3d(): Vẽ hình hộp.
  • arc(): Vẽ cung tròn.
  • setbkcolor(): Tô màu nền.
  • putpixel(): Tạo điểm.
  • setfillstyle(): Tạo nền cho màn hình.
  • setlinestyle(): Chọn kiểu đoạn thẳng.
  • getmem(): Chuyển biến để nhớ dữ liệu.
  • getimage(): Nhớ các hình vẽ trên vùng được xác định.
  • putimage(): In ra màn hình các hình vừa nhớ.
  • ...

Một số từ khóa

[edit]
And Asm Array Case Constructor
Destructor Div Do Downto Else
Exprots File For If Implementation
In Inherited Inline Interface Label
Library Mod Nil Not Object
Of Or Packed Record Repeat
Set Shl Shr Then To
Unit Until While With Xor