Jump to content

Thành ngữ tiếng anh

From Wikiversity

A

[edit]
  • Hah
Hả
  • And so on and so forth
Cứ thế
  • Above all
Trên hết
Như
Đã rồi
Vừa đúng
Tất cả
Bất kỳ

B

[edit]
To / Bự / Lớn
Thoát khỏi
Bởi / Bằng / Gần


  • Beware of
Coi chừng
  • Bye . Bye bye
Chào tạm biệt



  • But
Nhưng / Nhưng mà
  • Believe it or not
Tin hay không
  • Beat me
Ai biết
  • Beat it
Đi chổ khác chơi
  • Black and blue
Bầm dập
  • Black and white
Trắng đen
  • Black magic
Tà thuật
  • Be careful
Cẩn thận
  • Be good
Ngoan nào
  • Be there
Đến nơi đó
  • Barking at the wrong tree
Suả bậy
  • Beat around the bush
Nói vòng do
  • Blow one's horn
Khoe khoang bản thân
  • Back to square one
Trở lại lúc đầu

C

[edit]
  • Can you ? / Could you ?
Anh có thể
  • Can you not
Anh có thể không
  • Cut it out
Ngưng ngay
  • Come on
Thôi mà / Ráng lên
  • Change of heart
Thay đổi ý
  • Cheap talk
Nói bậy bạ
  • Calm down
Bình tỉnh lại
  • Cat got your tongue?
Tại sao không nói ?
  • Could you do me a favor ? / Could you help me ?
Anh có thể giúp tôi

D

[edit]
  • Done !
Xong ! Đả xong !
  • Done deal !
Đả hoàn tất
  • Do you mind ... ?
Không làm phiền ông chứ ?
  • Dream on
Cứ nằm mơ
  • Don't mention it
Không gì
  • Dead end
Đường cùng
  • Dead meat
Chết chắc
  • Dead on
Ngay chóc
  • Double dealing
Làm phản
  • Double crossing
Lừờng gạt
  • Double the trouble
Làm phiền thêm
  • Down but not out
Chỉ thua chưa bại
  • Down under
Tuốt phiá dưới
  • Down with
Đả đảo

E

[edit]
  • Excuse me
Xin lỗi
  • Evil twin
Bản ngã
  • Easy does it
Từ từ làm
  • Easy come , easy go
đến dể , đi dể
  • Easy said than done
Nói dể , khó làm

F

[edit]
  • For a while
Trong khoản thờI gian đó
  • Feeling blue / Feeling down / Feeling sad
Buồn
  • Fit as a fiddle
Khoẻ mạnh
  • First of all
Trước tiên / Trên hết
  • Fake and phony
Đồ giả mạo
  • Fortunately
Thật là may
  • Food for thought
Điều đáng suy ngẫm
  • Fed up with
Tức tối
  • Forgive and forget
Tha thứ và quên hết
  • Full of it / Full of balony
Láu cá
  • Full of hot air
Láo khoét
  • For what ?
Để làm gì
  • For good
Mản kiếp / Vỉnh viển
  • For good or for bad
Dù tốt hay xấu
  • For your own sake / For your own good
Vì lợi ícch của anh / Tốt cho anh
  • For your eyes only
Chỉ để xem

G

[edit]
  • Gee
Chi
  • Great
Tốt lắm
  • Gone
Biến mất
  • Goody
Tốt quá
  • Good bye
Tạm biệt
  • Good luck
Chúc may mắn
  • Good for you
Tốt cho anh
  • Good and bad
Tốt và sấu
  • Go to hell
Đi chết đi
  • Go on
Đi tiếp
  • Go away
Đi khỏi
  • Go home
Về nhà
  • Get it
Hiểu chưa
  • Get my drift
Hiểu ý tôi chưa
  • Get tie up
Bận rộn
  • Get fed up
Bực tức
  • Get on
Lên
  • Get off
Xuống
  • Get away
Tránh xa
  • Get along
Hoà thuận
  • Get out of hand
Ngoài vòng kiểm soát
  • Get lost / Get away
Đi chổ khác chơi
  • Get away with it
Thoát khỏi
  • Get it over with
Hảy quên đi
  • Get on with it ?
Tiếp tục
  • Give someone's a ring
Gọi người
  • Give up
Từ bỏ
  • Give someone a hard time
Làm khó người
  • Give someone a lift
Cho đi xe
  • Give someone a hand
Giúp người
  • Give someone a ring
Goị người

H

[edit]
  • Hello / Hi (there)
Xin chào
  • How are you ? / How do you do ?
Khoẻ không anh
  • How about
Vậy đi
  • However
Sao cũng được
  • How come ?
Tại sao ?
  • Hurry up
Lẹ lên
  • Hence
Vậy
  • Help yourself
Cứ tự nhiên
  • Heart of gold
Trái tim vàng
  • Heart of darkness
Trái tim đen
  • Hit the road
Lên đường
  • Hit and run
Làm rồi bỏ chạy
  • Have a nice day
Một ngày tốt lành
  • Have a heart
Đừng quá nhẩn tâm
  • Have fun
Chúc vui vẻ
  • Hang on / hold on / Hand tight
Chờ chút / Đợi chút
  • Hang out
Chổ thường đến
  • Hang around
Lai vảng /

I

[edit]
Nếu
  • If so
Nếu thế
  • If not
Nếu như không
  • Indeed
Đúng vậy
  • I am broke
Hết tiền
  • It's a long shot
Còn dài quá
  • It's a long way to glory
Đường đến vinh quang còn dài
  • It's still a long way to go
Đường vẩn còn dài
  • It's raining cats and dogs
Mưa tầm tả , mưa xối xả
  • It's my pleasure
Tôi rất hân hạnh
  • It's all depend
Tuỳ theo
  • It's all right
Không sao
Trong , vào
  • In black and white
Minh bạch rỏ ràng
  • In hot water
Gặp phiền
  • In the same boat
Cùng cảnh ngộ

J

[edit]
  • Join the club
Tham gia
  • Just a minute
Đợi chút
  • Just for the fun of it
Chỉ đùa cho vui
  • Just for laugh
Chỉ để cười cho vui
Just on time
Vưa đúng lúc
  • Just you and me
Chỉ anh và em

K

[edit]
  • Know something inside and out
Biết rành rọt
  • Knowledge is power
Kiến thức là sức mạnh
  • Keep in touch
Giử liên lạc
  • Keep the lid on
Đừng tiết lộ
  • Keep out of
Giử ngoài
  • Keep out of reach
Giử ngoài vòng tay với
  • Keep out of trouble
Đừng để gặp phiền phức
  • Keep your nose clean
Đừng xen vào chuyện người khác
  • Keep an eye on
Để ý
  • Keep your eye open
Mở mắt dòm
  • Keep looking
Để ý tìm

L

[edit]
  • Lend a hand
Giúp đở người
  • Let bygones be bygones
Hay bỏ qua tất cả
  • Lose your head
Mất bình tỉnh
  • Lose your touch
Mất liên lạc
  • Learning it the hard way
Học trong gian khổ
  • Learn it by heart
Học thuộc lòng

M

[edit]
  • Mean while / In the meantime
Tạm thời
  • Mind your language
Coi chừng lời nói
  • Minh your business
Tự biết mình
  • Mind you
Tự biết mình
  • Make out
Làm tình
  • Make up
Làm hoà
  • Make up your mind
Quyết định đi anh
  • Make yourself at home
Tự nhiên như ở nhà anh vậy
  • Make sense
Dể hiểu thôi
  • Make no sense at all
Thật khó hiểu
  • Money doesn't grow on trees
Tiền không mọc trên cây
  • Man of his word
Người đáng tin cậy

N

[edit]
  • Nice to meet you
Hân hạnh gặp anh
  • Now
Bây giờ

O

[edit]
  • Oh oh
Thôi rồi
  • Oh no
Không xong
  • Oh yes
Vậy à
  • Oh god / Oh my god
Chúa ơi
  • O.K
Được thôi
  • Of course
Đương nhiên
  • One moment / just a second
Đợi chút
Quá già
Hết / Không còn
  • On
  • On the house
Miển phí
  • On and on
Liên tục
  • On their way
Đang trên đường đến
  • Out of the blue
Bất thình lình
  • Out of touch
Không còn liên lạc
  • Old and rusty
Già lục nghề
  • Over there
Ở đàng kia
  • Out there
Ở ngoài kia
  • Out doing
Làm hay hơn
  • On cloud nine
Trên chin tần mây (Hớn hở , mừng gởi)
  • On the house
Miển phí
  • Over my dead body
Bước qua xác chết của tôi

P

[edit]
  • Peace of cake
Dể ợt
  • Peace of mind
An tâm / An long
Làm đúng luật
  • Play by ear
Nghe đúng
  • Picture worth a thousand words
Hình ản đáng giá hơn cả ngàn chữ
  • Pain in the ass / pain in the butt / pain in the neck
Kẻ làm phiền thiên hạ
  • Play with fire
Đuà vớI lửa
  • Point of no return
Không thể quay lại
  • Pointless
Không có ý nghiả gì
  • Put word in people mouth
Vu khống
  • Provided that
Sau cho
  • Play safe
Giử an toàn

Q

[edit]

R

[edit]
  • Rags to riches
Từ nghèo trở thành giàu có
  • Rest in peace
An nghỉ
  • Rusty
Lục nghề
  • Read my lips
Nghe đây
  • Reinvent the wheel
Làm lại cái đả có
  • Read between the lines
Đọc kỹ
  • Run out of
Hết


  • Rather not
  • Rather than
Còn hơn là


Đúng
  • Right on
Đúng vậy
  • Right away
Ngay lập tức
  • Right now
Ngay bây giờ
  • Right or wrong ?
Đúng hay sai ?
  • Right on time
Vừa đúng giờ
  • Right from start / Right from beginning
Ngay từ lúc bắt đầu

S

[edit]
  • Small world
Thế giớI nhỏ
  • Sleep on it
Để đó đi


Thấy
  • See ?
Thấy chưa ?
  • I see
Thấy rồi
  • See you . See you again . See you later
Hẹn gặp lại


Rồi sao
  • So so
Tàm tạm
  • So far so good
Tạm thời thì vậy
  • So much better for him
Càng tốt cho anh ấy
  • So near but so far
Tuy gần mà như xa


  • Some
  • Somewhat
  • Somehow
  • Some other time
Một ngày nào đó

T

[edit]
  • Time's up / Time out
Hết giờ


  • Thick and thin
Gian nan / Gian khổ
  • Through thick and thin
Trải qua mọi gian khổ


  • Tie the knot
Làm đám cưới
  • Tie up
Đang bận


  • Thank you / Thanks .
Cảm ơn
  • Thank you very much / Thanks a lot
Cảm ơn nhiều


  • Touch base
Ôn lại
  • Turn out to be fake and phony
Toàn là đồ giả mạo
  • Two of a kind
Hai ngườI giống như nhau
  • Talk behind one's back
Nói lén
Lấy
  • Take five
Nghỉ
  • Take home
Đem về nhà
  • Take out
Đem ngoài
  • Take it easy
Từ từ đừng nóng
  • Take a hike
Đi chổ khác chơi
  • Take it or leave it
Lấy hay không lấy


  • Too
Quá
  • Too bad
Tội chưa
  • Too late
Quá trể / quá muộn màng
  • Too good to be true
Chuyện khó tin được

U

[edit]
  • Unfortunately
Thật không may
  • Unlucky in love
Không được may mắn trong tình yêu


  • Under weather
Không được khoẻ
  • Under spell
Bị ếm


Trên
  • Up for grabs
Đả có
  • Up to you
Tuỳ anh
  • Up and down
Cuộc đời lên xuống
  • Up and up
Càng lên cao / Càng ngày càng lên
  • Up there
Ở trên đó

Y

[edit]
  • Yes
Vâng
  • Young at heart
Còn quá trẻ


Anh
  • You know
Anh biết mà
  • You bet
Cẳng binh
  • You never know
Ai biết được

W

[edit]
  • What a shame !
Xấu hổ chưa
  • Well
  • Wow


  • Would you ... / Could you ...
Xin làm ơn
  • Watch out
Coi chừng
  • What for ?
Để làm gì ?
  • Whatsoever
Gì cũng được
  • Whoever
Ai cũng được
  • While
Trong lúc đó / Khi
  • Word of mouth
Tryền miệng
  • Who knows ?
Ai biết  ?
  • What ?
Cái gì ?
  • What's up ? / What's going on ? / What's matter ?
Có chuyện gì ?
  • What's the hell ?
Cái quái gì vậy?
  • Work out
Tập dợt
  • Worse comes to worse
Tệ quá