Thành ngữ tiếng anh
Appearance
A
[edit]- Hah
- Hả
- And so on and so forth
- Cứ thế
- Above all
- Trên hết
- Như
- Đã rồi
- Vừa đúng
- Ở
- Tất cả
- Bất kỳ
B
[edit]- To / Bự / Lớn
- Thoát khỏi
- Bởi / Bằng / Gần
- Beware of
- Coi chừng
- Bye . Bye bye
- Chào tạm biệt
- But
- Nhưng / Nhưng mà
- Believe it or not
- Tin hay không
- Beat me
- Ai biết
- Beat it
- Đi chổ khác chơi
- Black and blue
- Bầm dập
- Black and white
- Trắng đen
- Black magic
- Tà thuật
- Be careful
- Cẩn thận
- Be good
- Ngoan nào
- Be there
- Đến nơi đó
- Barking at the wrong tree
- Suả bậy
- Beat around the bush
- Nói vòng do
- Blow one's horn
- Khoe khoang bản thân
- Back to square one
- Trở lại lúc đầu
C
[edit]- Can you ? / Could you ?
- Anh có thể
- Can you not
- Anh có thể không
- Cut it out
- Ngưng ngay
- Come on
- Thôi mà / Ráng lên
- Change of heart
- Thay đổi ý
- Cheap talk
- Nói bậy bạ
- Calm down
- Bình tỉnh lại
- Cat got your tongue?
- Tại sao không nói ?
- Could you do me a favor ? / Could you help me ?
- Anh có thể giúp tôi
D
[edit]- Done !
- Xong ! Đả xong !
- Done deal !
- Đả hoàn tất
- Do you mind ... ?
- Không làm phiền ông chứ ?
- Dream on
- Cứ nằm mơ
- Don't mention it
- Không gì
- Dead end
- Đường cùng
- Dead meat
- Chết chắc
- Dead on
- Ngay chóc
- Double dealing
- Làm phản
- Double crossing
- Lừờng gạt
- Double the trouble
- Làm phiền thêm
- Down but not out
- Chỉ thua chưa bại
- Down under
- Tuốt phiá dưới
- Down with
- Đả đảo
E
[edit]- Excuse me
- Xin lỗi
- Evil twin
- Bản ngã
- Easy does it
- Từ từ làm
- Easy come , easy go
- đến dể , đi dể
- Easy said than done
- Nói dể , khó làm
F
[edit]- For a while
- Trong khoản thờI gian đó
- Feeling blue / Feeling down / Feeling sad
- Buồn
- Fit as a fiddle
- Khoẻ mạnh
- First of all
- Trước tiên / Trên hết
- Fake and phony
- Đồ giả mạo
- Fortunately
- Thật là may
- Food for thought
- Điều đáng suy ngẫm
- Fed up with
- Tức tối
- Forgive and forget
- Tha thứ và quên hết
- Full of it / Full of balony
- Láu cá
- Full of hot air
- Láo khoét
- For what ?
- Để làm gì
- For good
- Mản kiếp / Vỉnh viển
- For good or for bad
- Dù tốt hay xấu
- For your own sake / For your own good
- Vì lợi ícch của anh / Tốt cho anh
- For your eyes only
- Chỉ để xem
G
[edit]- Gee
- Chi
- Great
- Tốt lắm
- Gone
- Biến mất
- Goody
- Tốt quá
- Good bye
- Tạm biệt
- Good luck
- Chúc may mắn
- Good for you
- Tốt cho anh
- Good and bad
- Tốt và sấu
- Go to hell
- Đi chết đi
- Go on
- Đi tiếp
- Go away
- Đi khỏi
- Go home
- Về nhà
- Get it
- Hiểu chưa
- Get my drift
- Hiểu ý tôi chưa
- Get tie up
- Bận rộn
- Get fed up
- Bực tức
- Get on
- Lên
- Get off
- Xuống
- Get away
- Tránh xa
- Get along
- Hoà thuận
- Get out of hand
- Ngoài vòng kiểm soát
- Get lost / Get away
- Đi chổ khác chơi
- Get away with it
- Thoát khỏi
- Get it over with
- Hảy quên đi
- Get on with it ?
- Tiếp tục
- Give someone's a ring
- Gọi người
- Give up
- Từ bỏ
- Give someone a hard time
- Làm khó người
- Give someone a lift
- Cho đi xe
- Give someone a hand
- Giúp người
- Give someone a ring
- Goị người
H
[edit]- Hello / Hi (there)
- Xin chào
- How are you ? / How do you do ?
- Khoẻ không anh
- How about
- Vậy đi
- However
- Sao cũng được
- How come ?
- Tại sao ?
- Hurry up
- Lẹ lên
- Hence
- Vậy
- Help yourself
- Cứ tự nhiên
- Heart of gold
- Trái tim vàng
- Heart of darkness
- Trái tim đen
- Hit the road
- Lên đường
- Hit and run
- Làm rồi bỏ chạy
- Have a nice day
- Một ngày tốt lành
- Have a heart
- Đừng quá nhẩn tâm
- Have fun
- Chúc vui vẻ
- Hang on / hold on / Hand tight
- Chờ chút / Đợi chút
- Hang out
- Chổ thường đến
- Hang around
- Lai vảng /
I
[edit]- Nếu
- If so
- Nếu thế
- If not
- Nếu như không
- Indeed
- Đúng vậy
- I am broke
- Hết tiền
- It's a long shot
- Còn dài quá
- It's a long way to glory
- Đường đến vinh quang còn dài
- It's still a long way to go
- Đường vẩn còn dài
- It's raining cats and dogs
- Mưa tầm tả , mưa xối xả
- It's my pleasure
- Tôi rất hân hạnh
- It's all depend
- Tuỳ theo
- It's all right
- Không sao
- Trong , vào
- In black and white
- Minh bạch rỏ ràng
- In hot water
- Gặp phiền
- In the same boat
- Cùng cảnh ngộ
J
[edit]- Join the club
- Tham gia
- Just a minute
- Đợi chút
- Just for the fun of it
- Chỉ đùa cho vui
- Just for laugh
- Chỉ để cười cho vui
- Just on time
- Vưa đúng lúc
- Just you and me
- Chỉ anh và em
K
[edit]- Know something inside and out
- Biết rành rọt
- Knowledge is power
- Kiến thức là sức mạnh
- Keep in touch
- Giử liên lạc
- Keep the lid on
- Đừng tiết lộ
- Keep out of
- Giử ngoài
- Keep out of reach
- Giử ngoài vòng tay với
- Keep out of trouble
- Đừng để gặp phiền phức
- Keep your nose clean
- Đừng xen vào chuyện người khác
- Keep an eye on
- Để ý
- Keep your eye open
- Mở mắt dòm
- Keep looking
- Để ý tìm
L
[edit]- Lend a hand
- Giúp đở người
- Let bygones be bygones
- Hay bỏ qua tất cả
- Lose your head
- Mất bình tỉnh
- Lose your touch
- Mất liên lạc
- Learning it the hard way
- Học trong gian khổ
- Learn it by heart
- Học thuộc lòng
M
[edit]- Mean while / In the meantime
- Tạm thời
- Mind your language
- Coi chừng lời nói
- Minh your business
- Tự biết mình
- Mind you
- Tự biết mình
- Make out
- Làm tình
- Make up
- Làm hoà
- Make up your mind
- Quyết định đi anh
- Make yourself at home
- Tự nhiên như ở nhà anh vậy
- Make sense
- Dể hiểu thôi
- Make no sense at all
- Thật khó hiểu
- Money doesn't grow on trees
- Tiền không mọc trên cây
- Man of his word
- Người đáng tin cậy
N
[edit]- Nice to meet you
- Hân hạnh gặp anh
- Now
- Bây giờ
O
[edit]- Ồ
- Oh oh
- Thôi rồi
- Oh no
- Không xong
- Oh yes
- Vậy à
- Oh god / Oh my god
- Chúa ơi
- O.K
- Được thôi
- Of course
- Đương nhiên
- One moment / just a second
- Đợi chút
- Trên - Over
- Over the hill
- Quá già
- Hết / Không còn
- On
- On the house
- Miển phí
- On and on
- Liên tục
- On their way
- Đang trên đường đến
- Out of the blue
- Bất thình lình
- Out of touch
- Không còn liên lạc
- Old and rusty
- Già lục nghề
- Over there
- Ở đàng kia
- Out there
- Ở ngoài kia
- Out doing
- Làm hay hơn
- On cloud nine
- Trên chin tần mây (Hớn hở , mừng gởi)
- On the house
- Miển phí
- Over my dead body
- Bước qua xác chết của tôi
P
[edit]- Peace of cake
- Dể ợt
- Peace of mind
- An tâm / An long
- Play
- Play by rule
- Làm đúng luật
- Play by ear
- Nghe đúng
- Picture worth a thousand words
- Hình ản đáng giá hơn cả ngàn chữ
- Pain in the ass / pain in the butt / pain in the neck
- Kẻ làm phiền thiên hạ
- Play with fire
- Đuà vớI lửa
- Point of no return
- Không thể quay lại
- Pointless
- Không có ý nghiả gì
- Put word in people mouth
- Vu khống
- Provided that
- Sau cho
- Play safe
- Giử an toàn
Q
[edit]R
[edit]- Rags to riches
- Từ nghèo trở thành giàu có
- Rest in peace
- An nghỉ
- Rusty
- Lục nghề
- Read my lips
- Nghe đây
- Reinvent the wheel
- Làm lại cái đả có
- Read between the lines
- Đọc kỹ
- Run out of
- Hết
- Rather not
- Rather than
- Còn hơn là
- Đúng
- Right on
- Đúng vậy
- Right away
- Ngay lập tức
- Right now
- Ngay bây giờ
- Right or wrong ?
- Đúng hay sai ?
- Right on time
- Vừa đúng giờ
- Right from start / Right from beginning
- Ngay từ lúc bắt đầu
S
[edit]- Small world
- Thế giớI nhỏ
- Sleep on it
- Để đó đi
- Thấy
- See ?
- Thấy chưa ?
- I see
- Thấy rồi
- See you . See you again . See you later
- Hẹn gặp lại
- So
- So ?
- Rồi sao
- So so
- Tàm tạm
- So far so good
- Tạm thời thì vậy
- So much better for him
- Càng tốt cho anh ấy
- So near but so far
- Tuy gần mà như xa
- Some
- Somewhat
- Somehow
- Some other time
- Một ngày nào đó
T
[edit]- Time's up / Time out
- Hết giờ
- Thick and thin
- Gian nan / Gian khổ
- Through thick and thin
- Trải qua mọi gian khổ
- Tie the knot
- Làm đám cưới
- Tie up
- Đang bận
- Thank you / Thanks .
- Cảm ơn
- Thank you very much / Thanks a lot
- Cảm ơn nhiều
- Touch base
- Ôn lại
- Turn out to be fake and phony
- Toàn là đồ giả mạo
- Two of a kind
- Hai ngườI giống như nhau
- Talk behind one's back
- Nói lén
- Lấy
- Take five
- Nghỉ
- Take home
- Đem về nhà
- Take out
- Đem ngoài
- Take it easy
- Từ từ đừng nóng
- Take a hike
- Đi chổ khác chơi
- Take it or leave it
- Lấy hay không lấy
- Too
- Quá
- Too bad
- Tội chưa
- Too late
- Quá trể / quá muộn màng
- Too good to be true
- Chuyện khó tin được
U
[edit]- Unfortunately
- Thật không may
- Unlucky in love
- Không được may mắn trong tình yêu
- Under weather
- Không được khoẻ
- Under spell
- Bị ếm
- Trên
- Up for grabs
- Đả có
- Up to you
- Tuỳ anh
- Up and down
- Cuộc đời lên xuống
- Up and up
- Càng lên cao / Càng ngày càng lên
- Up there
- Ở trên đó
Y
[edit]- Yes
- Vâng
- Young at heart
- Còn quá trẻ
- Anh
- You know
- Anh biết mà
- You bet
- Cẳng binh
- You never know
- Ai biết được
W
[edit]- What a shame !
- Xấu hổ chưa
- Well
- Wow
- Would you ... / Could you ...
- Xin làm ơn
- Watch out
- Coi chừng
- What for ?
- Để làm gì ?
- Whatsoever
- Gì cũng được
- Whoever
- Ai cũng được
- While
- Trong lúc đó / Khi
- Word of mouth
- Tryền miệng
- Who knows ?
- Ai biết ?
- What ?
- Cái gì ?
- What's up ? / What's going on ? / What's matter ?
- Có chuyện gì ?
- What's the hell ?
- Cái quái gì vậy?
- Work out
- Tập dợt
- Worse comes to worse
- Tệ quá